Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lộm cộm

Academic
Friendly

Từ "lộm cộm" trong tiếng Việt có nghĩamột trạng thái bị nhô lên, gồ ghề hoặc cảm giác vướng víu, không thoải mái. Từ này thường được sử dụng để miêu tả những thứ bề mặt không bằng phẳng hoặc khi một vật đó làm cho chúng ta cảm thấy khó chịu.

Định nghĩa:
  • Lộm cộm (tính từ): Gồ lên, vướng víu, không bằng phẳng, tạo cảm giác khó chịu.
dụ sử dụng:
  1. Thực tế hàng ngày:

    • "Khi tôi đeo kính, tôi cảm thấy cái đó lộm cộm trong mắt." (Có thể bụi hoặc vật đó làm mắt không dễ chịu).
    • "Chiếc ghế này bị lộm cộm, ngồi không thoải mái." (Chiếc ghế bề mặt không bằng phẳng, gây khó chịu khi ngồi).
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Trong bài viết của mình, tác giả đã lột tả một cách lộm cộm những bất cập trong xã hội hiện đại." (Ý nói rằng tác giả đã làm nổi bật những vấn đề khó chịu, không dễ chịu của xã hội).
    • "Cảm xúc trong lòng tôi lộm cộm như những viên đá cuội trong dòng nước." (Diễn tả cảm xúc không thoải mái, vướng víu).
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Gồ ghề: Cũng có nghĩakhông bằng phẳng, nhưng thường dùng để miêu tả bề mặt vật như đường đi hay bề mặt của một vật nào đó.
  • Vướng víu: Nói về cảm giác bị cản trở, không thoải mái nhưng không nhất thiết phải nhô lên như "lộm cộm".
Từ đồng nghĩa:
  • Gồ ghề: Được sử dụng khi nói về bề mặt không bằng phẳng.
  • Cục cưng: Có thể dùng trong ngữ cảnh nói về cảm giác không thoải mái do một vật nào đó.
Từ liên quan:
  • Lõm: Trái nghĩa với "lộm cộm", có nghĩabị chỗ trũng, không nhô lên.
  • Lồi: Diễn tả một vật nhô lên, nhưng thường không mang cảm giác khó chịu như "lộm cộm".
  1. Gồ lên vướng: Mi mắt lộm cộm bụi.

Words Containing "lộm cộm"

Comments and discussion on the word "lộm cộm"